Đọc nhanh: 志愿军 (chí nguyện quân). Ý nghĩa là: quân tình nguyện; lính tình nguyện. Ví dụ : - 中国人民志愿军到朝鲜和朝鲜人民一起战斗。 quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
志愿军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân tình nguyện; lính tình nguyện
一国或数国人民,因自愿参加另一国家的对外战争或国内战争而组成的军队多指为了帮助另一国抵抗武装侵略而组成的
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿军
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 是 一名 志愿者
- Anh ấy là một tình nguyện viên.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 她 志愿 参加 社区活动
- Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
志›
愿›