Đọc nhanh: 志愿兵制 (chí nguyện binh chế). Ý nghĩa là: chế độ quân tình nguyện.
志愿兵制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ quân tình nguyện
自愿参军的制度中国共产党领导的人民军队,1954年前一直实行志愿兵制;1955年开始实行义务兵役制;1978年起,实行义务兵与志愿兵相结合的兵役制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿兵制
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 她 感到 想 回家 的 愿望 难以 遏制
- Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
- 她 志愿 参加 社区活动
- Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
制›
志›
愿›