势必 shìbì
volume volume

Từ hán việt: 【thế tất】

Đọc nhanh: 势必 (thế tất). Ý nghĩa là: chắc chắn; tất phải; thế tất; ắt phải. Ví dụ : - 这事势必会成功。 Việc này chắc chắn sẽ thành công.. - 他势必会迟到。 Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.. - 她势必会赢得比赛。 Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

Ý Nghĩa của "势必" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

势必 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc chắn; tất phải; thế tất; ắt phải

根据形势推测必然会怎样

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 势必会 shìbìhuì 成功 chénggōng

    - Việc này chắc chắn sẽ thành công.

  • volume volume

    - 势必会 shìbìhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.

  • volume volume

    - 势必会 shìbìhuì 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 势必 với từ khác

✪ 1. 势必 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Khi làm phó từ, đều mang nghĩa sẽ như thế này, sẽ diễn ra như thế nào đó.
Khác:
Khác:
- "势必" căn cứ vào quá trình phát triển của sự việc để dự đoán kết quả (kết quả thường không tốt).
"一定" biểu thị sự dự đoán, kết quả dự đoán không nhất định là không tốt.
- "一定" biểu thị thái độ kiên quyết, thường dùng trước động từ hoặc trợ động từ "", "".
- "一定" có thể làm hình dung từ, mang ý nghĩa cố định không thay đổi, chính xác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势必

  • volume volume

    - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • volume volume

    - 势必会 shìbìhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 掌握 zhǎngwò 局势 júshì

    - Chúng ta phải kiểm soát tình hình.

  • volume volume

    - 势必会 shìbìhuì 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 看不到 kànbúdào 群众 qúnzhòng de 力量 lìliàng 势必 shìbì 要犯 yàofàn 错误 cuòwù

    - không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.

  • volume volume

    - 这两项 zhèliǎngxiàng 任命 rènmìng 几乎 jīhū dōu shì 势在必行 shìzàibìxíng de

    - Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.

  • volume volume

    - 天下 tiānxià 大势 dàshì 分久必合 fēnjiǔbìhé

    - Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 比赛 bǐsài qián 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 就位 jiùwèi 姿势 zīshì

    - Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao