Đọc nhanh: 势必 (thế tất). Ý nghĩa là: chắc chắn; tất phải; thế tất; ắt phải. Ví dụ : - 这事势必会成功。 Việc này chắc chắn sẽ thành công.. - 他势必会迟到。 Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.. - 她势必会赢得比赛。 Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
势必 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; tất phải; thế tất; ắt phải
根据形势推测必然会怎样
- 这 事 势必会 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 他 势必会 迟到
- Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 势必 với từ khác
✪ 1. 势必 vs 一定
Giống:
- Khi làm phó từ, đều mang nghĩa sẽ như thế này, sẽ diễn ra như thế nào đó.
Khác:
Khác:
- "势必" căn cứ vào quá trình phát triển của sự việc để dự đoán kết quả (kết quả thường không tốt).
"一定" biểu thị sự dự đoán, kết quả dự đoán không nhất định là không tốt.
- "一定" biểu thị thái độ kiên quyết, thường dùng trước động từ hoặc trợ động từ "要", "得".
- "一定" có thể làm hình dung từ, mang ý nghĩa cố định không thay đổi, chính xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势必
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 他 势必会 迟到
- Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.
- 我们 必须 掌握 局势
- Chúng ta phải kiểm soát tình hình.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 天下 大势 也 , 分久必合
- Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
必›