Đọc nhanh: 必然性 (tất nhiên tính). Ý nghĩa là: tính tất yếu (xu thế không thể tránh được và chắc chắn bất di bất dịch trong sự phát triển và biến hoá của sự vật. Tính tất yếu do bản chất sự vật quyết định, nhận thức tính tất yếu của sự vật chính là nhận thức bản chất của sự vật. Ngược lại với "tính ngẫu nhiên").
必然性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tất yếu (xu thế không thể tránh được và chắc chắn bất di bất dịch trong sự phát triển và biến hoá của sự vật. Tính tất yếu do bản chất sự vật quyết định, nhận thức tính tất yếu của sự vật chính là nhận thức bản chất của sự vật. Ngược lại với "tính ngẫu nhiên")
指事物发展、变化中的不可避免和一定不移的趋势必然性是由事物本质决定的,认识事物 的必然性就是认识事物的本质(跟"偶然性"相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必然性
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
性›
然›