必将 bì jiāng
volume volume

Từ hán việt: 【tất tương】

Đọc nhanh: 必将 (tất tương). Ý nghĩa là: phải; tất nhiên; sẽ. Ví dụ : - 事故必将发生。 tai nạn sẽ xảy ra

Ý Nghĩa của "必将" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

必将 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải; tất nhiên; sẽ

用来表示不可避免性 (或必然性)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事故 shìgù 必将 bìjiāng 发生 fāshēng

    - tai nạn sẽ xảy ra

So sánh, Phân biệt 必将 với từ khác

✪ 1. 必将 vs 将

Giải thích:

Ý nghĩa của "必将" và "" không giống nhau, "必将" mang ý nghĩ chủ quan mạnh mẽ, giọng điệu chắc chắn.
"" được sử dụng cho trần thuật khách quan, giọng điệu nhẹ nhàng.
"必将" và "" đều có thể sử dụng trong câu khẳng định, "必将" không thể được sử dụng trong một số câu nghi vấn đặc biệt, "" không có giới hạn như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必将

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 一员 yīyuán 悍将 hànjiàng

    - viên tướng dũng mãnh

  • volume volume

    - 事故 shìgù 必将 bìjiāng 发生 fāshēng

    - tai nạn sẽ xảy ra

  • volume volume

    - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 必须 bìxū 竭尽全力 jiéjìnquánlì 追捕 zhuībǔ 罪犯 zuìfàn jiāng 他们 tāmen 绳之以法 shéngzhīyǐfǎ

    - Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 概率 gàilǜ 太小 tàixiǎo 不必 bùbì 担心 dānxīn

    - Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 汉英词典 hànyīngcídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao