Đọc nhanh: 居然 (cư nhiên). Ý nghĩa là: lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại. Ví dụ : - 这件衣服居然这么便宜。 Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.. - 这家餐厅居然没有人知道。 Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.. - 他居然能说一口流利的汉语。 Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
居然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại
表示出乎意料;竟然
- 这件 衣服 居然 这么 便宜
- Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.
- 这家 餐厅 居然 没有 人 知道
- Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.
- 他 居然 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 居然
✪ 1. A + 居然 + Động từ
A thế mà lại...
- 他 居然 忘记 了 重要 的 会议
- Anh ấy vậy mà lại quên cuộc họp quan trọng.
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
✪ 2. A(cụm từ/ mệnh đề), B + 居然 +...
A, B thế mà lại/ vậy mà lại...
- 这么 难 的 题 , 他 居然 做 对 了
- Câu hỏi khó như thế, anh ấy vậy mà lại làm đúng rồi.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
So sánh, Phân biệt 居然 với từ khác
✪ 1. 居然 vs 竟然
- "居然" và "竟然" đều có ý nghĩa không ngờ tới.
- "居然" thường dùng trong văn viết, "竟然" dùng được trong cả văn nói và văn viết.
- "竟然" có thể dùng "竟", "居然" không thể dùng "居".
- "居然" thỉnh thoảng có thể dùng trước chủ ngữ, "竟然" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居然
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 居然 居此 要职
- Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
- 他 居然 敢 给 我 颜色 看 !
- Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 他 居然 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
- 他 居然 认真 了 我 的 玩笑话
- Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.
- 他 居然 做 了 这种 事 , 我 倒
- Anh ta lại làm chuyện như vậy, thật sự không biết nói gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
然›