居然 jūrán
volume volume

Từ hán việt: 【cư nhiên】

Đọc nhanh: 居然 (cư nhiên). Ý nghĩa là: lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại. Ví dụ : - 这件衣服居然这么便宜。 Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.. - 这家餐厅居然没有人知道。 Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.. - 他居然能说一口流利的汉语。 Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

Ý Nghĩa của "居然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

居然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại

表示出乎意料;竟然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 居然 jūrán 这么 zhème 便宜 piányí

    - Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 居然 jūrán 没有 méiyǒu rén 知道 zhīdào

    - Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.

  • volume volume

    - 居然 jūrán néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 居然

✪ 1. A + 居然 + Động từ

A thế mà lại...

Ví dụ:
  • volume

    - 居然 jūrán 忘记 wàngjì le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Anh ấy vậy mà lại quên cuộc họp quan trọng.

  • volume

    - 居然 jūrán 忘记 wàngjì le de 生日 shēngrì

    - Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.

✪ 2. A(cụm từ/ mệnh đề), B + 居然 +...

A, B thế mà lại/ vậy mà lại...

Ví dụ:
  • volume

    - 这么 zhème nán de 居然 jūrán zuò duì le

    - Câu hỏi khó như thế, anh ấy vậy mà lại làm đúng rồi.

  • volume

    - 以为 yǐwéi zhè shì jiǎ de 居然 jūrán shì 真的 zhēnde

    - Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.

So sánh, Phân biệt 居然 với từ khác

✪ 1. 居然 vs 竟然

Giải thích:

- "居然" và "竟然" đều có ý nghĩa không ngờ tới.
- "居然" thường dùng trong văn viết, "竟然" dùng được trong cả văn nói và văn viết.
- "竟然" có thể dùng "", "居然" không thể dùng "".
- "居然" thỉnh thoảng có thể dùng trước chủ ngữ, "竟然" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居然

  • volume volume

    - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • volume volume

    - 居然 jūrán 居此 jūcǐ 要职 yàozhí

    - Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.

  • volume volume

    - 居然 jūrán zài 此地 cǐdì

    - Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.

  • volume volume

    - 居然 jūrán gǎn gěi 颜色 yánsè kàn

    - Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.

  • volume volume

    - 居然 jūrán gěi liú le 一个 yígè jiǎ 地址 dìzhǐ

    - Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.

  • volume volume

    - 居然 jūrán néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

  • volume volume

    - 居然 jūrán 认真 rènzhēn le de 玩笑话 wánxiàohua

    - Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.

  • - 居然 jūrán zuò le 这种 zhèzhǒng shì dào

    - Anh ta lại làm chuyện như vậy, thật sự không biết nói gì!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao