Đọc nhanh: 必然王国 (tất nhiên vương quốc). Ý nghĩa là: vương quốc tất nhiên (về triết học, chỉ con người lúc chưa nhận thức và nắm được quy luật thế giới khách quan, không có ý chí tự do, hành động tất bị chi phối của tính tất nhiên). 哲学上指人在尚未认识和掌握客观世界规律之前,没有意志自 由,行动受着必然性支配的境界.
必然王国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vương quốc tất nhiên (về triết học, chỉ con người lúc chưa nhận thức và nắm được quy luật thế giới khách quan, không có ý chí tự do, hành động tất bị chi phối của tính tất nhiên). 哲学上指人在尚未认识和掌握客观世界规律之前,没有意志自 由,行动受着必然性支配的境界
Xem: 自由王国; 哲学上指人在尚未认识和掌握客观世界规律之前, 没有意志自由, 行动受着必然性支配的境界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必然王国
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
必›
然›
王›