Đọc nhanh: 必备 (tất bị). Ý nghĩa là: cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu. Ví dụ : - 旅行时,护照是必备的。 Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.. - 坚持是成功的必备条件。 Kiên trì là điều cần thiết để thành công.. - 理解是友谊的必备因素。 Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.
必备 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu
必须具备
- 旅行 时 , 护照 是 必备 的
- Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 理解 是 友谊 的 必备 因素
- Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必备
✪ 1. 必备 + 的 + Danh từ
"必备" vai trò định ngữ
- 电脑 是 必备 的 设备
- Máy tính là thiết bị thiết yếu.
- 沟通 是 必备 的 技能
- Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必备
- 沟通 是 必备 的 技能
- Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 认真 准备 考试 十分必要
- Việc chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là rất cần thiết.
- 理解 是 友谊 的 必备 因素
- Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
必›