必备 bì bèi
volume volume

Từ hán việt: 【tất bị】

Đọc nhanh: 必备 (tất bị). Ý nghĩa là: cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu. Ví dụ : - 旅行时护照是必备的。 Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.. - 坚持是成功的必备条件。 Kiên trì là điều cần thiết để thành công.. - 理解是友谊的必备因素。 Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.

Ý Nghĩa của "必备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

必备 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu

必须具备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng shí 护照 hùzhào shì 必备 bìbèi de

    - Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí shì 成功 chénggōng de 必备条件 bìbèitiáojiàn

    - Kiên trì là điều cần thiết để thành công.

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě shì 友谊 yǒuyì de 必备 bìbèi 因素 yīnsù

    - Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必备

✪ 1. 必备 + 的 + Danh từ

"必备" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 电脑 diànnǎo shì 必备 bìbèi de 设备 shèbèi

    - Máy tính là thiết bị thiết yếu.

  • volume

    - 沟通 gōutōng shì 必备 bìbèi de 技能 jìnéng

    - Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必备

  • volume volume

    - 沟通 gōutōng shì 必备 bìbèi de 技能 jìnéng

    - Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.

  • volume volume

    - 平板 píngbǎn shì 装修 zhuāngxiū 工人 gōngrén 必备 bìbèi de 工具 gōngjù

    - Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.

  • volume volume

    - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí shì 成功 chénggōng de 必备条件 bìbèitiáojiàn

    - Kiên trì là điều cần thiết để thành công.

  • volume volume

    - 每星期 měixīngqī 必须 bìxū yào 准备 zhǔnbèi 五个 wǔgè 课件 kèjiàn

    - Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì 十分必要 shífēnbìyào

    - Việc chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là rất cần thiết.

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě shì 友谊 yǒuyì de 必备 bìbèi 因素 yīnsù

    - Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao