Đọc nhanh: 必 (tất). Ý nghĩa là: tất nhiên; chắc chắn; nhất định, phải; cần phải; nhất định; nhất định phải. Ví dụ : - 他必会来参加会议。 Anh ấy nhất định sẽ đến tham gia cuộc họp.. - 这个计划必能成功。 Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.. - 这个项目必不可少。 Dự án này nhất định không thể thiếu.
必 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất nhiên; chắc chắn; nhất định
表示事理上确定不移或主观上认为确凿无误
- 他 必会来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham gia cuộc họp.
- 这个 计划 必 能 成功
- Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.
✪ 2. phải; cần phải; nhất định; nhất định phải
一定要;必须
- 这个 项目 必不可少
- Dự án này nhất định không thể thiếu.
- 你 必须 提前完成 作业
- Bạn phải hoàn thành bài tập trước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必
✪ 1. 必 + Động từ [đơn âm tiết](到/有/来/胜)
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
So sánh, Phân biệt 必 với từ khác
✪ 1. 必 vs 必须
- Từ trái nghĩa của "必须" là "不必","不须"; từ trái nghĩa của "必" là "不一定".
- "必须" thể hiện yêu cầu và mệnh lệnh, thường được sử dụng cho câu cầu khiến, "必" thể hiện khẳng định, thường dùng cho câu trần thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 不必 多疑
- không cần phải đa nghi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›