volume volume

Từ hán việt: 【tất】

Đọc nhanh: (tất). Ý nghĩa là: tất nhiên; chắc chắn; nhất định, phải; cần phải; nhất định; nhất định phải. Ví dụ : - 他必会来参加会议。 Anh ấy nhất định sẽ đến tham gia cuộc họp.. - 这个计划必能成功。 Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.. - 这个项目必不可少。 Dự án này nhất định không thể thiếu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tất nhiên; chắc chắn; nhất định

表示事理上确定不移或主观上认为确凿无误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必会来 bìhuìlái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy nhất định sẽ đến tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.

✪ 2. phải; cần phải; nhất định; nhất định phải

一定要;必须

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 必不可少 bìbùkěshǎo

    - Dự án này nhất định không thể thiếu.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 提前完成 tíqiánwánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn phải hoàn thành bài tập trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 必 + Động từ [đơn âm tiết](到/有/来/胜)

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 必 vs 必须

Giải thích:

- Từ trái nghĩa của "必须" là "不必","不须"; từ trái nghĩa của "" là "不一定".
- "必须" thể hiện yêu cầu và mệnh lệnh, thường được sử dụng cho câu cầu khiến, "" thể hiện khẳng định, thường dùng cho câu trần thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • volume volume

    - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de rén 必定 bìdìng shì yào 失败 shībài de

    - Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 争辩 zhēngbiàn

    - không nên tranh luận vói anh ta.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 多疑 duōyí

    - không cần phải đa nghi.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 太早 tàizǎo

    - Không cần phải đi sớm quá

  • volume volume

    - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao