Đọc nhanh: 愁肠百结 (sầu trường bá kết). Ý nghĩa là: trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột.
愁肠百结 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột
忧愁的心肠绕成了一百个结形容焦躁、痛苦、忧伤之极
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁肠百结
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 我 的 结肠镜 检查报告
- Kết quả nội soi của tôi?
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 除非 你 有 兴趣 看 她 的 结肠镜 检查 纪录片
- Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
- 我们 得 取出 你 的 一段 结肠
- Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
百›
结›
肠›
lo lắng; lo âu
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
vui vẻtrầm cảm
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
trong lòng nóng như lửa đốt
trách trời thương dân