Đọc nhanh: 街心花园 (nhai tâm hoa viên). Ý nghĩa là: khu vực nhô lên ở giữa đường, có trồng cây, chia giao thông thành hai luồng.
街心花园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực nhô lên ở giữa đường, có trồng cây, chia giao thông thành hai luồng
装饰有树木、草坪或灌木丛的场所 (如在公园里)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街心花园
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 他 在 花园里 散步
- Anh ấy đi bộ ở công viên.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
⺗›
心›
花›
街›