Đọc nhanh: 心怀 (tâm hoài). Ý nghĩa là: mang trong lòng; giữ trong lòng, lòng dạ; tâm tình; tâm tư, tâm dạ. Ví dụ : - 心怀鬼胎 (怀着不可告人的目的)。 có ý đồ xấu xa
✪ 1. mang trong lòng; giữ trong lòng
心中存有
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
✪ 2. lòng dạ; tâm tình; tâm tư
心意;心情
✪ 3. tâm dạ
心中的想法或意念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
怀›