Đọc nhanh: 心神 (tâm thần). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; mềm lòng, tâm thần; tâm trạng (trạng thái tinh thần). Ví dụ : - 心神不定。 Tâm thần bất định.
心神 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mềm yếu; yếu đuối; mềm lòng
心思精力
✪ 2. tâm thần; tâm trạng (trạng thái tinh thần)
精神状态
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 他 的 眼神 让 我 心疼
- Ánh mắt của anh ấy khiến tôi đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
神›