Đọc nhanh: 心神大乱 (tâm thần đại loạn). Ý nghĩa là: Tinh thần rối loạn; hoang mang. Ví dụ : - 他的多位亲友因意外死亡令他心神大乱。 Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
心神大乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh thần rối loạn; hoang mang
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神大乱
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
大›
⺗›
心›
神›