Đọc nhanh: 肺腑之言 (phế phủ chi ngôn). Ý nghĩa là: lời tâm huyết; lời nói xuất phát từ đáy lòng.
肺腑之言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời tâm huyết; lời nói xuất phát từ đáy lòng
发自内心的真诚的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺腑之言
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
肺›
腑›
言›
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
nghĩ một đằng nói một nẻo
nói dối như cuội; nói dối thấu trời; dóc tổ
dùng đến phương pháp sư phạmkhuấy động tình cảm của công chúng bằng những câu nói sai sự thật (thành ngữ)