Đọc nhanh: 巧舌如簧 (xảo thiệt như hoàng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi, (văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ).
巧舌如簧 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi
fig. to have a glib tongue
✪ 2. (văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
lit. to have a tongue like a reed (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧舌如簧
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
巧›
簧›
舌›
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
biết ăn nói; biết nói chuyện; nhanh mồm nhanh miệng; chẻo; ăn nên nói nổikhéo ăn khéo nói
đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh váchbiến báo
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
lời nói ra làm người xung quanh kinh ngạc; để chỉ một người tài hoa; ăn nói gây kinh ngạc.