Đọc nhanh: 心子 (tâm tử). Ý nghĩa là: trái tim (trung tâm của vật thể), món tim (thức ăn).
心子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trái tim (trung tâm của vật thể)
物体中心的部分
✪ 2. món tim (thức ăn)
食用的动物心脏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心子
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 他 有着 金子般 的 心
- Anh ấy có một trái tim như vàng.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺗›
心›