Đọc nhanh: 事事有数 (sự sự hữu số). Ý nghĩa là: Mọi việc đều đã có tính toán, làm gì cũng phải có tính toán trước sau, làm gì cũng phải suy tính, nắm trong lòng bàn tay; khôn đâu đến trẻ, khoẻ đâu đến già.
事事有数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mọi việc đều đã có tính toán, làm gì cũng phải có tính toán trước sau, làm gì cũng phải suy tính, nắm trong lòng bàn tay; khôn đâu đến trẻ, khoẻ đâu đến già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事事有数
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
数›
有›