Đọc nhanh: 心里有数 (tâm lí hữu số). Ý nghĩa là: Trong lòng biết rõ.
心里有数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong lòng biết rõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里有数
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 心里 有点 嘀嘀
- Anh ấy hơi lo lắng trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
数›
有›
里›