Đọc nhanh: 胸有成竹 (hung hữu thành trúc). Ý nghĩa là: định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính trước mọi việc (hoạ sĩ đời Tống, trước khi đặt bút vẽ cây trúc, đã phác thảo sẵn trong đầu). Ví dụ : - 必须对实情胸有成竹才能理直气壮地(到处)指责(别人). Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
胸有成竹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính trước mọi việc (hoạ sĩ đời Tống, trước khi đặt bút vẽ cây trúc, đã phác thảo sẵn trong đầu)
画竹子时心里有一幅竹子的形象,比喻做事之前已经有通盘的考虑也说成竹在胸
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸有成竹
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 三年有成
- ba năm thành công
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
有›
⺮›
竹›
胸›
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
Trong lòng đều biết rõ, trong lòng hiểu rõ, trong lòng đã tỏ
trong đầu đã tính sẵn
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
nắm chắc thắng lợi
nhận thức rõ về cái gì đóđể hiểu rõ ràng
cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu
trong lòng chưa tính toán gì
lờ mờ; không biết đâu mà lần
không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
thua lỗ (thành ngữ)