Đọc nhanh: 心醉 (tâm tuý). Ý nghĩa là: say mê; mê thích; say sưa; mê mệt. Ví dụ : - 演员的高超的艺术,令人为之心醉。 nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
心醉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say mê; mê thích; say sưa; mê mệt
因极喜爱而陶醉
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心醉
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
- 那 风景 妙 让 人 心醉
- Cảnh quan đó tuyệt vời làm người ta mê đắm.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 她 醉心于 学术研究
- Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
醉›