Đọc nhanh: 影响 (ảnh hưởng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng, sự ảnh hưởng. Ví dụ : - 爸爸影响了我的一生。 Bố đã ảnh hưởng đến cả cuộc đời của tôi.. - 环境影响孩子的成长。 Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ nhỏ.. - 环境对人有很大的影响。 Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.
影响 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hưởng
对别人的思想或行动起作用 (如影之随形,响之应声)
- 爸爸 影响 了 我 的 一生
- Bố đã ảnh hưởng đến cả cuộc đời của tôi.
- 环境影响 孩子 的 成长
- Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ nhỏ.
影响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự ảnh hưởng
对人或者事物产生的作用
- 环境 对 人 有 很大 的 影响
- Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.
- 这件 事 带来 了 很 坏 的 影响
- Chuyện này gây ra ảnh hưởng rất xấu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 影响
✪ 1. Chủ ngữ + 受 + Tân ngữ + 的 + 影响
bị ảnh hưởng/chịu ảnh hưởng của/từ.....
- 他 受 父母 的 影响
- Anh ấy chịu ảnh hưởng của cha mẹ.
- 我受 爸爸 的 影响
- Tôi chịu ảnh hưởng từ bố.
✪ 2. 在 + Ai đó/Cái gì + 的影响下,.....
dưới sự ảnh hưởng của.....
- 在 天气 的 影响 下 , 活动 取消 了
- Dưới ảnh hưởng của thời tiết, hoạt động bị hủy.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
✪ 3. 对 + Ai đó/Cái gì + 的 + 影响 + 很/非常 + Tính từ
- 这次 合作 对 公司 的 影响 很大
- Lần hợp tác này có sức ảnh hưởng lớn tới công ty.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
✪ 4. Định ngữ (积极/消极/Ai đó...) (+ 的) + 影响
"影响" đóng vai trò trung tâm ngữ
- 这是 一个 积极 的 影响
- Đây là một ảnh hưởng tích cực.
- 那 是 一个 消极 的 影响
- Đó là một ảnh hưởng tiêu cực.
So sánh, Phân biệt 影响 với từ khác
✪ 1. 碍事 vs 影响
- "碍事" là cụm từ động tân, không thể đi kèm thêm tân ngữ khác, "影响" có thể đi kèm với tân ngữ.
- "影响" còn là danh từ vừa bao hàm nghĩa tốt vừa bao hàm nghĩa không tốt, "碍事" là từ có nghĩa không tốt.
✪ 2. 妨碍 vs 影响
"妨碍" là từ có nghĩa xấu, "影响" vừa bao hàm nghĩa xấu vừa bao hàm nghĩa tốt.
"影响" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "妨碍" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影响
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他 想 扩大 自己 的 影响力
- Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他们 有 相互 的 影响
- Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
影›
nhuộm dần; ngấm dần; tiêm nhiễm; tẩm nhiễm
khuyến thiện (trong Phật giáo dùng để chỉ việc khuyên người ta làm việc thiện)quyên góp
Tác Dụng
Nhiễm
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
cảm hoá; cải tạocảm cách
dư ba; dư âm; ảnh hưởng còn lại
tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)khuyếch đại; thổi phồng