Đọc nhanh: 未受影响 (vị thụ ảnh hưởng). Ý nghĩa là: không bất tiện, không bị ảnh hưởng.
未受影响 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bất tiện
not inconvenienced
✪ 2. không bị ảnh hưởng
unaffected
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未受影响
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 受 父母 的 影响
- Anh ấy chịu ảnh hưởng của cha mẹ.
- 她 开始 对 生态学 感兴趣 , 是 受到 他 的 影响
- Chính nhờ ảnh hưởng của anh ấy mà cô ấy bắt đầu quan tâm đến sinh thái học.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
响›
影›
未›