Đọc nhanh: 有影响 (hữu ảnh hưởng). Ý nghĩa là: có ảnh hưởng. Ví dụ : - 你确实总是很有影响力 Bạn luôn có ảnh hưởng rất lớn.
有影响 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ảnh hưởng
influential
- 你 确实 总是 很 有 影响力
- Bạn luôn có ảnh hưởng rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有影响
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 孔子 的 学说 很 有 影响
- Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 环境 对 人 有 很大 的 影响
- Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
影›
有›