Đọc nhanh: 影星 (ảnh tinh). Ý nghĩa là: minh tinh điện ảnh; ngôi sao điện ảnh. Ví dụ : - 这位影星抵达该城市的消息一传开,大批的请柬雪片似的向她飞来。 Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
影星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. minh tinh điện ảnh; ngôi sao điện ảnh
电影明星
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影星
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 她 痴迷 于 电影明星
- Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 她 是 电影明星
- Cô ấy là ngôi sao điện ảnh.
- 他 是 影坛 的 巨星
- Anh ấy là ngôi sao điện ảnh.
- 我 喜欢 这位 明星 的 电影
- Tôi thích những bộ phim của ngôi sao này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
星›