Đọc nhanh: 大底补强处理 (đại để bổ cường xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý T C đế lớn.
大底补强处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý T C đế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底补强处理
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 宽大处理
- xử lý khoan hồng.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
大›
底›
强›
理›
补›