Đọc nhanh: 大气压强 (đại khí áp cường). Ý nghĩa là: áp suất không khí.
大气压强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp suất không khí
atmospheric pressure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气压强
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
大›
强›
气›