强盗 qiángdào
volume volume

Từ hán việt: 【cường đạo】

Đọc nhanh: 强盗 (cường đạo). Ý nghĩa là: cường đạo; bọn giặc; bọn cướp; giặc cướp, đạo chích; đạo tặc. Ví dụ : - 法西斯强盗。 bọn giặc phát xít Đức.

Ý Nghĩa của "强盗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

强盗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cường đạo; bọn giặc; bọn cướp; giặc cướp

用暴力抢夺别人财物的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法西斯 fǎxīsī 强盗 qiángdào

    - bọn giặc phát xít Đức.

✪ 2. đạo chích; đạo tặc

盗匪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强盗

  • volume volume

    - 法西斯 fǎxīsī 强盗 qiángdào

    - bọn giặc phát xít Đức.

  • volume volume

    - 强盗 qiángdào bèi 依法 yīfǎ 监禁 jiānjìn le

    - Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ 强盗 qiángdào 有票 yǒupiào le

    - Bọn cướp này có người làm con tin rồi.

  • volume volume

    - 强盗 qiángdào 剥走 bōzǒu de 财物 cáiwù

    - Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.

  • volume volume

    - 强盗 qiángdào yuè le 村民 cūnmín 财物 cáiwù

    - Bọn cướp cướp của cải của dân làng.

  • volume volume

    - 强盗 qiángdào 洗劫 xǐjié le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.

  • volume volume

    - 强盗 qiángdào zài 夜晚 yèwǎn 抢掠 qiǎnglüè le 村庄 cūnzhuāng

    - Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 怀疑 huáiyí 银行职员 yínhángzhíyuán 强盗 qiángdào yǒu 勾结 gōujié

    - Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao