Đọc nhanh: 大底补强擦胶 (đại để bổ cường sát giao). Ý nghĩa là: Quét keo T C đế lớn.
大底补强擦胶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quét keo T C đế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底补强擦胶
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 到底 还是 年轻人 干劲 大
- Nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 公司 的 团队 很 强大
- Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
底›
强›
擦›
胶›
补›