Đọc nhanh: 带引 (đới dẫn). Ý nghĩa là: dẫn đầu; dẫn; chỉ dẫn; dẫn đường, đem.
带引 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu; dẫn; chỉ dẫn; dẫn đường
在前带头使后面的人跟随着;引导
✪ 2. đem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带引
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
引›