Đọc nhanh: 引证 (dẫn chứng). Ý nghĩa là: dẫn chứng; chứng dẫn; viện chứng; viện cứ.
引证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn chứng; chứng dẫn; viện chứng; viện cứ
引用事实或言论、著作做根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引证
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 援引 例证
- dẫn ra các bằng chứng luật lệ.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 事实证明 这是 幻想
- Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
证›