Đọc nhanh: 导致 (đạo trí). Ý nghĩa là: dẫn đến; gây ra; đưa tới; làm cho (nhấn mạnh nguyên nhân). Ví dụ : - 疏忽导致事故发生。 Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.. - 交通拥堵导致迟到。 Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.. - 争吵导致关系破裂。 Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
导致 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đến; gây ra; đưa tới; làm cho (nhấn mạnh nguyên nhân)
造成;引起(不好的结果)
- 疏忽 导致 事故 发生
- Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导致
✪ 1. A (nguyên nhân) + 导致 + B (hậu quả)
A dẫn đến/ gây ra/ khiến cho B
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 这种 疾病 可能 导致 男女 不育
- Căn bệnh này có thể gây vô sinh ở cả nam và nữ.
- 旱灾 导致 了 许多 人 的 死亡
- Hạn hán khiến nhiều người tử vong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 导致 + B的 + 原因 + 在于/是 + A
Nguyên nhân dẫn đến B là
✪ 3. A + 是 + 导致 + B的 + 主要原因
A là nguyên nhân chính dẫn đến B
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导致
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 他 嗜烟 导致 健康 问题
- Anh ấy nghiện thuốc lá dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
致›