导致 dǎozhì
volume volume

Từ hán việt: 【đạo trí】

Đọc nhanh: 导致 (đạo trí). Ý nghĩa là: dẫn đến; gây ra; đưa tới; làm cho (nhấn mạnh nguyên nhân). Ví dụ : - 疏忽导致事故发生。 Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.. - 交通拥堵导致迟到。 Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.. - 争吵导致关系破裂。 Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.

Ý Nghĩa của "导致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

导致 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn đến; gây ra; đưa tới; làm cho (nhấn mạnh nguyên nhân)

造成;引起(不好的结果)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疏忽 shūhu 导致 dǎozhì 事故 shìgù 发生 fāshēng

    - Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.

  • volume volume

    - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 导致 dǎozhì 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导致

✪ 1. A (nguyên nhân) + 导致 + B (hậu quả)

A dẫn đến/ gây ra/ khiến cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 疾病 jíbìng 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 男女 nánnǚ 不育 bùyù

    - Căn bệnh này có thể gây vô sinh ở cả nam và nữ.

  • volume

    - 旱灾 hànzāi 导致 dǎozhì le 许多 xǔduō rén de 死亡 sǐwáng

    - Hạn hán khiến nhiều người tử vong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 导致 + B的 + 原因 + 在于/是 + A

Nguyên nhân dẫn đến B là

✪ 3. A + 是 + 导致 + B的 + 主要原因

A là nguyên nhân chính dẫn đến B

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导致

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 导致 dǎozhì 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.

  • volume volume

    - 工作过度 gōngzuòguòdù 导致 dǎozhì 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.

  • volume volume

    - 因车祸 yīnchēhuò 导致 dǎozhì 下肢 xiàzhī 瘫痪 tānhuàn

    - Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.

  • volume volume

    - 嗜烟 shìyān 导致 dǎozhì 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiện thuốc lá dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì le 许多 xǔduō rén 受伤 shòushāng

    - Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng qiǎng dào 线 xiàn 导致 dǎozhì le 裁判 cáipàn de 警告 jǐnggào

    - Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao