Đọc nhanh: 地心引力 (địa tâm dẫn lực). Ý nghĩa là: sức hút của trái đất.
地心引力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức hút của trái đất
地球吸引其他物体的力,力的方向指向地心物体落到地上就是这种力作用的结果也叫重力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地心引力
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 月球 对 地球 的 吸引力 造成 潮汐
- Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
地›
引›
⺗›
心›