Đọc nhanh: 引玉之砖 (dẫn ngọc chi chuyên). Ý nghĩa là: thả con tép bắt con tôm; viên gạch ném ra để thu ngọc về (lời nói khiêm tốn, ví với ý kiến dẫn đề thô thiển, để gợi cao kiến của người khác).
引玉之砖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả con tép bắt con tôm; viên gạch ném ra để thu ngọc về (lời nói khiêm tốn, ví với ý kiến dẫn đề thô thiển, để gợi cao kiến của người khác)
谦辞,比喻为了引出别人高明的意见而发表的粗浅的、不成熟的意见参看〖抛砖引玉〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引玉之砖
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
引›
玉›
砖›