Đọc nhanh: 弃置 (khí trí). Ý nghĩa là: để qua một bên; vứt xó; xếp xó, bỏ bẵng. Ví dụ : - 弃置不顾。 vứt xó không thèm đếm xỉa; bỏ con giữa chợ.
弃置 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để qua một bên; vứt xó; xếp xó
扔在一旁
- 弃置 不顾
- vứt xó không thèm đếm xỉa; bỏ con giữa chợ.
✪ 2. bỏ bẵng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃置
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 弃置 不顾
- vứt xó không thèm đếm xỉa; bỏ con giữa chợ.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
置›