Đọc nhanh: 开天辟地 (khai thiên tịch địa). Ý nghĩa là: từ xưa đến nay; thuở xa xưa, lúc mới tạo nên trời đất từ lúc khai thiên lập địa (thần thoại cổ kể lại rằng, sau khi Bàn Cổ khai thiên lập địa thì mới có thế giới, do đó dùng từ "开天辟地" nghĩa là: từ xưa đến nay); tạo thiên lập địa; khai thiên tịch địa; khai thiên lập địa. Ví dụ : - 自盘古开天辟地。 Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.. - 想到这里他兴奋极了,仿佛这就是在看开天辟地。 Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
开天辟地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ xưa đến nay; thuở xa xưa, lúc mới tạo nên trời đất từ lúc khai thiên lập địa (thần thoại cổ kể lại rằng, sau khi Bàn Cổ khai thiên lập địa thì mới có thế giới, do đó dùng từ "开天辟地" nghĩa là: từ xưa đến nay); tạo thiên lập địa; khai thiên tịch địa; khai thiên lập địa
古代神话说盘古氏开天辟地后才有世界, 因此用"开天辟地"指有史以 来
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开天辟地
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
开›
辟›