开天辟地 kāitiānpìdì
volume volume

Từ hán việt: 【khai thiên tịch địa】

Đọc nhanh: 开天辟地 (khai thiên tịch địa). Ý nghĩa là: từ xưa đến nay; thuở xa xưa, lúc mới tạo nên trời đất từ lúc khai thiên lập địa (thần thoại cổ kể lại rằng, sau khi Bàn Cổ khai thiên lập địa thì mới có thế giới, do đó dùng từ "开天辟地" nghĩa là: từ xưa đến nay); tạo thiên lập địa; khai thiên tịch địa; khai thiên lập địa. Ví dụ : - 自盘古开天辟地。 Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.. - 想到这里他兴奋极了仿佛这就是在看开天辟地。 Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

Ý Nghĩa của "开天辟地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

开天辟地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ xưa đến nay; thuở xa xưa, lúc mới tạo nên trời đất từ lúc khai thiên lập địa (thần thoại cổ kể lại rằng, sau khi Bàn Cổ khai thiên lập địa thì mới có thế giới, do đó dùng từ "开天辟地" nghĩa là: từ xưa đến nay); tạo thiên lập địa; khai thiên tịch địa; khai thiên lập địa

古代神话说盘古氏开天辟地后才有世界, 因此用"开天辟地"指有史以 来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盘古 pángǔ 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开天辟地

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • volume volume

    - 盘古 pángǔ 开辟 kāipì le 天地 tiāndì

    - Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.

  • volume volume

    - 盘古 pángǔ 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.

  • volume volume

    - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • volume volume

    - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • volume volume

    - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao