Đọc nhanh: 开辟者 (khai tịch giả). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm, người đi tiên phong.
开辟者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàu điện ngầm
groundbreaker
✪ 2. người đi tiên phong
pioneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开辟者
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
者›
辟›