Đọc nhanh: 开标 (khai tiêu). Ý nghĩa là: mở thầu.
开标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở thầu
拆开标单,通常由招标人召集投标人当众举行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开标
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
标›