Đọc nhanh: 开 (khai). Ý nghĩa là: mở; bật; mở ra, xẻ; đào; khơi; khai; khai khẩn, nở; mở; khai; bung ra. Ví dụ : - 她轻轻地开了抽屉。 Cô ấy nhẹ nhàng mở ngăn kéo.. - 他开了电视看新闻。 Anh ấy mở TV để xem tin tức.. - 他们开了一条新路。 Họ đã mở một con đường mới.
开 khi là Động từ (có 16 ý nghĩa)
✪ 1. mở; bật; mở ra
打开;使闭合的东西不再闭合(跟“关”“合”相对)
- 她 轻轻地 开 了 抽屉
- Cô ấy nhẹ nhàng mở ngăn kéo.
- 他开 了 电视 看 新闻
- Anh ấy mở TV để xem tin tức.
✪ 2. xẻ; đào; khơi; khai; khai khẩn
打通;开辟
- 他们 开 了 一条 新路
- Họ đã mở một con đường mới.
- 这 条 隧道 刚刚 开通 了
- Đường hầm này vừa mới được khai thông.
✪ 3. nở; mở; khai; bung ra
(收拢的东西)舒张或舒展或者(连接的东西)分离;散开
- 树上 的 花 全开 了
- Tất cả hoa trên cây đã nở.
- 伞 一下子 就 开 了
- Chiếc ô lập tức mở ra.
✪ 4. tan; tan chảy
(冻结的东西)融化
- 河里 的 冰 慢慢 开 了
- Băng trong sông đang tan dần.
- 湖面 的 冰 开始 开 了
- Băng trên mặt hồ bắt đầu tan.
✪ 5. hủy bỏ; bãi bỏ; gỡ bỏ; trừ bỏ đi
解除(禁令、限制等)
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
✪ 6. lái; chạy; bắn; nổ; khởi động; điều khiển
发动或操纵 (枪,炮,车,船,飞机,机器等)
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 她 正在 开 那辆 大 货车
- Cô ấy đang lái chiếc xe tải lớn đó.
✪ 7. xuất phát; lên đường; khởi hành
(队伍)出发
- 部队 凌晨 开拔 了
- Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
✪ 8. lập; mở; dựng; đặt; thiết lập; khai sáng; kinh doanh
创立;设置
- 他开 了 一家 新 公司
- Anh ấy mở một công ty mới.
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
✪ 9. bắt đầu
起始;开始
- 比赛 马上 要开 了
- Trận đấu sắp bắt đầu.
- 会议 八点 准时 开
- Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.
✪ 10. tổ chức; cử hành
举行 (会议, 座谈会,展览会等)
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 学校 开 了 家长会
- Trường đã tổ chức buổi họp phụ huynh.
✪ 11. viết; kê; kê khai
列出;写出(多指分项目写出);标出(价钱)
- 我们 要开 一份 报告
- Chúng tôi cần viết một bản báo cáo.
- 医生 给 我 开 一些 药
- Bác sĩ kê cho tôi một ít thuốc.
✪ 12. chi; trả
支付工资等
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
✪ 13. sôi
(液体)沸腾
- 汤 已开 , 香味 四溢
- Canh sôi rồi, thơm phức.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
✪ 14. ăn
吃
- 马上 就要 开饭 了
- Sắp đến giờ ăn cơm rồi.
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
✪ 15. đuổi; loại; khai trừ; cho nghỉ
除去;放走
- 学校 决定 开除 她
- Trường quyết định đuổi cô ấy.
- 他 终于 被 开释 了
- Cuối cùng anh ấy đã được thả.
✪ 16. chia (theo tỷ lệ nhất định)
指按一定比例分开
- 我们 开 了 两个 部分
- Chúng ta đã chia thành hai phần.
- 我们 开 了 五个 项目
- Chúng ta đã chia thành năm dự án.
开 khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Ca-ra;karat
开金中含纯金量的计算单位 (二十四开为纯 金)
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 这 条 链子 是 十 开金
- Chiếc dây chuyền này là vàng 10 karat.
✪ 2. lần (sôi)
用于水沸腾的次数
- 水 今天 开 了 两开
- Nước hôm nay sôi hai lần.
- 这锅 水开 了 三开
- Nồi nước này sôi ba lần.
✪ 3. Kelvin (K)
开尔文, 热力学温度单位
- 绝对零度 是 0 开
- Nhiệt độ tuyệt đối là 0 Kelvin.
- 该 反应 在 1000 开 发生
- Phản ứng này xảy ra ở 1000 Kelvin.
✪ 4. khổ (giấy)
印刷上用来表示整张纸的若干分之一
- 这张 画 是 三开 的
- Bức tranh này có kích thước ba khổ.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
开 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ; tỷ lệ phần trăm
十分之几的比例
- 这个 项目 的 开 是 二分之一
- Tỷ lệ của dự án này là một nửa.
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
✪ 2. họ Khai
姓
- 我 的 邻居 姓开
- Hàng xóm của tôi họ Khai.
- 开 先生 来 了
- Ông Khai đến rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›