volume volume

Từ hán việt: 【khởi.khải.khể】

Đọc nhanh: (khởi.khải.khể). Ý nghĩa là: mở; bóc, mở đường; dẫn dắt; gợi ý; khơi gơi; khơi dậy, bắt đầu; mở đầu. Ví dụ : - 我在启封。 Tôi đang mở phong bì.. - 他启瓶倒出酒。 Anh ấy mở chai rót rượu.. - 他启众人之思路。 Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mở; bóc

打开

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • volume volume

    - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

✪ 2. mở đường; dẫn dắt; gợi ý; khơi gơi; khơi dậy

开导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 启发 qǐfā le

    - Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.

✪ 3. bắt đầu; mở đầu

开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • volume volume

    - 启新 qǐxīn piān

    - Bắt đầu chương mới.

✪ 4. kể; thưa; bẩm

陈述;禀告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今特来 jīntèlái 大人 dàrén 知晓 zhīxiǎo

    - Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.

  • volume volume

    - 陛下 bìxià

    - Bẩm Hoàng Thượng.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mẩu tin nhỏ; thư

旧时文体之一,较简短的书信

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • volume volume

    - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

✪ 2. họ Khải

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • volume volume

    - shì 小启 xiǎoqǐ

    - Tôi là Tiểu Khải.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 启 + Tân ngữ

Mở cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 启门 qǐmén

    - Anh ấy mở cửa.

  • volume

    - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 启门 qǐmén

    - Anh ấy mở cửa.

  • volume volume

    - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • volume volume

    - 启蒙 qǐméng le

    - Anh ấy đã khai sáng cho tôi.

  • volume volume

    - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • volume volume

    - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • volume volume

    - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 孩子 háizi 启蒙 qǐméng

    - Họ khai sáng cho trẻ em.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 发布 fābù le 一个 yígè 启事 qǐshì

    - Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao