Đọc nhanh: 启 (khởi.khải.khể). Ý nghĩa là: mở; bóc, mở đường; dẫn dắt; gợi ý; khơi gơi; khơi dậy, bắt đầu; mở đầu. Ví dụ : - 我在启封。 Tôi đang mở phong bì.. - 他启瓶倒出酒。 Anh ấy mở chai rót rượu.. - 他启众人之思路。 Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
启 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mở; bóc
打开
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
✪ 2. mở đường; dẫn dắt; gợi ý; khơi gơi; khơi dậy
开导
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 他 的话 启发 了 我
- Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.
✪ 3. bắt đầu; mở đầu
开始
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
✪ 4. kể; thưa; bẩm
陈述;禀告
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
启 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mẩu tin nhỏ; thư
旧时文体之一,较简短的书信
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
✪ 2. họ Khải
姓
- 他 姓 启
- Anh ấy họ Khải.
- 我 是 小启
- Tôi là Tiểu Khải.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 启
✪ 1. 启 + Tân ngữ
Mở cái gì đấy
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 他 在 学校 发布 了 一个 启事
- Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›