Đọc nhanh: 张 (trương.trướng). Ý nghĩa là: mở; mở ra; dang rộng, bày ra; trưng bày, khai trương. Ví dụ : - 他张开地图寻找路线。 Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.. - 她张开了手中的信封。 Cô ấy mở phong bì trong tay ra.. - 桌子上张满了餐具。 Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
张 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở ra; dang rộng
打开;展开
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 她 张开 了 手中 的 信封
- Cô ấy mở phong bì trong tay ra.
✪ 2. bày ra; trưng bày
陈设;铺排
- 桌子 上 张满 了 餐具
- Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
✪ 3. khai trương
商店开业
- 这 张店 马上 要 开张
- Cửa hàng này sắp khai trương.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
✪ 4. nhìn; xem; ngó
看;望
- 我们 张望 新来 的 客人
- Chúng tôi nhìn khách mới đến.
- 我们 张望 着 寻找 方向
- Chúng tôi nhìn xung quanh để tìm hướng.
✪ 5. khoa trương; khuếch đại; mở rộng
扩大;夸大
- 他 说话 有点 太 夸张
- Anh ấy nói hơi khoa trương.
- 此次 宣传 有点 夸张
- Cuộc tuyên truyền này hơi khoa trương.
✪ 6. giương; căng
拉开弓弦
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 张弓 的 动作 需要 练习
- Động tác giương cung cần phải luyện tập.
张 khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tờ; trang; tấm; bức (lượng từ dùng cho giấy, da)
用于纸;皮子等
- 这张 皮子 用途 广泛
- Tấm da này có nhiều ứng dụng.
- 她 买 了 几张 卡片
- Cô ấy đã mua một vài tấm thiệp.
✪ 2. chiếc; cái (lượng từ dùng cho giường, bàn)
用于床;桌子等
- 他 需要 一张 床来 休息
- Anh ấy cần một cái giường để nghỉ ngơi.
- 每个 房间 都 有 一张 床
- Mỗi phòng đều có một cái giường.
✪ 3. cái; gương; khuôn (lượng từ dùng cho miệng, mặt)
用于嘴;脸
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 她 有 一张 美丽 的 脸
- Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.
✪ 4. cây; cái (lượng từ dùng cho cung nỏ)
用于弓
- 这 张弓 很 有 力量
- Cây cung này rất có sức mạnh.
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
张 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao Trương (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 张宿 在 夜空 很 明亮
- Sao Trương ở bầu trời đêm rất sáng.
✪ 2. họ Trương
张姓
- 他 姓张 名三
- Anh ta họ Trương tên Tam.
- 小张 是 我 的 同事
- Tiểu Trương là đồng nghiệp của tôi.
张 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng túng; phóng đãng; thái quá; tùy tiện
放纵;放肆
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 张
✪ 1. 张 + Tân ngữ (嘴/口/翅膀)
- 她 张口 叫 了 一声
- Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.
- 她 张口 拒绝 了 邀请
- Cô ấy mở miệng từ chối lời mời.
✪ 2. Số từ + 张 + Danh từ (纸/地图/画/床/桌子/脸/嘴/弓)
số lượng danh
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 首次 参赛 , 我 不免 紧张
- Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›