tíng
volume volume

Từ hán việt: 【đình】

Đọc nhanh: (đình). Ý nghĩa là: tạnh; im; dừng; ngừng; ngưng lại; ngưng chạy, dừng lại; lưu lại; ở lại, đỗ; đậu; dừng. Ví dụ : - 雨停了大家高兴地玩。 Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.. - 他停下脚步观察四周。 Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.. - 我们路过北京停了两天。 Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tạnh; im; dừng; ngừng; ngưng lại; ngưng chạy

止息;中断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨停 yǔtíng le 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng 地玩 dìwán

    - Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.

  • volume volume

    - 停下 tíngxià 脚步 jiǎobù 观察 guānchá 四周 sìzhōu

    - Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.

✪ 2. dừng lại; lưu lại; ở lại

停留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 路过 lùguò 北京 běijīng tíng le 两天 liǎngtiān

    - Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 山顶 shāndǐng tíng le 一会儿 yīhuìer

    - Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.

✪ 3. đỗ; đậu; dừng

停放

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车停 chētíng zài 大门口 dàménkǒu

    - Xe đỗ trước cổng.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē tíng zài 哪儿 nǎér

    - Xe ô tô đậu ở đâu?

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phần

总数分成几等份

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三停 sāntíng hái 没有 méiyǒu mǎi dào

    - Ba phần gạo vẫn chưa mua được.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 分成 fēnchéng le 五停 wǔtíng

    - Quyển sách này chia thành năm phần.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sẵn sàng; ổn định; ổn thoả; thỏa đáng

准备好;稳定的;好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 停 + 得 / 不 + 了 / 下来

Dừng lại được, không dừng được

Ví dụ:
  • volume

    - 车停 chētíng 下来 xiàlai

    - Xe dừng lại được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 停 vs 停止

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đồng nghĩa ở lại và dừng lại.
Khác:
- "" có thể lấy mang tân ngữ đơn âm tiết "停止" phải mang tân ngữ song âm tiết.

✪ 2. 停留 vs 停

Giải thích:

- Trong câu sử dụng "停留" thường có thể được thay thế bằng"", nhưng sử dụng "" không nhất định được thay thế bằng "停留".
- Khi trạng ngữ là từ có hai âm tiết, chỉ có thể sử dụng "停留" không dùng"".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 久霖 jiǔlín wèi 停歇 tíngxiē

    - Mưa lâu không dừng.

  • volume volume

    - liǎng guó 停战 tíngzhàn

    - Hai nước dừng chiến.

  • volume volume

    - liǎng 张嘴 zhāngzuǐ 不停 bùtíng 争吵 zhēngchǎo

    - Hai cái miệng liên tục cãi nhau.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi hěn yǒu 耐力 nàilì néng 不停 bùtíng 飞行 fēixíng shàng 千公里 qiāngōnglǐ

    - Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • volume volume

    - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme huì yǒu liàng 房车 fángchē tíng zài de 车位 chēwèi shàng

    - Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao