fēng
volume volume

Từ hán việt: 【phong】

Đọc nhanh: (phong). Ý nghĩa là: phong; ban (tước vị), đóng kín; bịt kín; dán kín; ủ kín, dập (lửa). Ví dụ : - 皇帝分封他一座城池。 Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.. - 皇上决定分封他为王。 Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.. - 他把瓶子封好了。 Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. phong; ban (tước vị)

古时帝王把爵位 (有时连土地) 或称号赐给臣子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 分封 fēnfēng 一座 yīzuò 城池 chéngchí

    - Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.

  • volume volume

    - 皇上 huángshàng 决定 juédìng 分封 fēnfēng wèi wáng

    - Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.

✪ 2. đóng kín; bịt kín; dán kín; ủ kín

严密盖住、关住或糊住,使不透气或不露出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 封好 fēnghǎo le

    - Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

  • volume volume

    - 把门 bǎmén 封上 fēngshàng le

    - Cô ấy đã đóng kín cửa lại.

✪ 3. dập (lửa)

冲压(火)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炉子 lúzi fēng le ma

    - Bạn đã dập lửa chưa?

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 过来 guòlái 火封 huǒfēng

    - Mau tới đây dập lửa.

✪ 4. cấm; chặn; niêm phong; phong tỏa

禁止或限制(通行、活动、联系等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 封锁 fēngsuǒ le 这个 zhègè 区域 qūyù

    - Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 查封 cháfēng le 那家 nàjiā 工厂 gōngchǎng

    - Cảnh sát đã niêm phong nhà máy đó.

✪ 5. đắp; đắp đất

堆土为界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào zài 田间 tiánjiān 封出 fēngchū 界线 jièxiàn

    - Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 用土 yòngtǔ 园子 yuánzǐ fēng le

    - Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bìa; bao bì; phong bì; giấy gói

(封儿) 封起来或用来封东西的纸包或纸袋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 很多 hěnduō 信封 xìnfēng

    - Trên bàn có rất nhiều phong bì.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 打开 dǎkāi 信封 xìnfēng

    - Cô ấy cẩn thận mở phong bì.

✪ 2. ranh giới; biên giới

田界;疆界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 村子 cūnzi de 封界 fēngjiè

    - Đây là ranh giới của ngôi làng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 封界 fēngjiè hěn 清楚 qīngchu

    - Ranh giới này rất rõ ràng.

✪ 3. họ Phong

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng fēng

    - Tôi họ Phong.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức; lá; phong; thẻ (hương)

量词,用来封起来的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一封信 yīfēngxìn

    - Anh ấy nhận được một bức thư.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng yǒu 一封信 yīfēngxìn 等待 děngdài 开启 kāiqǐ

    - Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Danh từ(路口/门/瓶口/信/窗户/嘴)+ 封(+上/起来/住/紧结实)

làm cho cái gì đó đóng lại

Ví dụ:
  • volume

    - 瓶口 píngkǒu 封紧 fēngjǐn ba

    - Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.

  • volume

    - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu de 路口 lùkǒu dōu fēng le

    - Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.

✪ 2. Số + 封 + Danh từ (信/情书/电子邮件)

Ví dụ:
  • volume

    - 我刚 wǒgāng xiě le sān 封信 fēngxìn

    - Tôi vừa viết ba lá thư.

  • volume

    - 收到 shōudào le 两封 liǎngfēng 情书 qíngshū

    - Cô ấy nhận được hai bức thư tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 封好 fēnghǎo le

    - Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

  • volume volume

    - 掀开 xiānkāi le shū de 封面 fēngmiàn

    - Anh ấy mở bìa sách ra.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一封信 yīfēngxìn

    - Anh ấy nhận được một bức thư.

  • volume volume

    - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 必须 bìxū 密封 mìfēng 保存 bǎocún

    - Thực phẩm phải được bảo quản kín.

  • volume volume

    - xìn kàn wán 仍然 réngrán 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 邮票 yóupiào tiē dào 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ta dán một con tem vào phong bì.

  • volume volume

    - 邮票 yóupiào 粘贴 zhāntiē zài 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ấy dán con tem vào phong bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao