Đọc nhanh: 通 (thông). Ý nghĩa là: thông; thông suốt, thông; thông đường, hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo. Ví dụ : - 下水道已经通了。 Cống đã thông rồi.. - 这个办法行不通。 Cách này không thông suốt.. - 这条路通哪里? Con đường này thông đến đâu?
通 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. thông; thông suốt
没有堵塞,可以穿过
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 这个 办法 行不通
- Cách này không thông suốt.
✪ 2. thông; thông đường
有路达到
- 这 条 路通 哪里 ?
- Con đường này thông đến đâu?
- 这 条 路通 到 公园
- Con đường này thông đến công viên.
✪ 3. hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo
了解;懂得
- 他通 英语 和 法语
- Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他 通晓 多 国 语言
- Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.
✪ 4. thông nhau; liên kết nhau
互相往来;连接
- 我们 需要 沟通 一下
- Chúng ta cần trao đổi một chút.
- 这 两个 公司 串通 了
- Hai công ty này đã thông đồng.
✪ 5. báo; gọi; truyền đạt; thông báo
告诉;使知道
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
✪ 6. thông; chọc; làm thông
使不堵塞
- 我要 通一 通水管
- Tôi muốn thông tắc ống nước.
- 请 通通 这个 管子
- Xin hãy làm thông cái ống này.
通 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi; trôi chảy
通顺
- 这 篇文章 写得 不通
- Bài văn này viết không trôi chảy.
- 你 先 把 这句 话 说通
- Bạn nói trôi chảy câu này trước đã.
✪ 2. chung; thường có; phổ thông; phổ biến
共同的;一般的
- 他们 有 很多 通性
- Họ có nhiều đặc điểm chung.
- 这个 问题 是 一个 通病
- Vấn đề này là một bệnh phổ biến.
✪ 3. suốt; cả; toàn bộ; tất cả
全部;整个
- 我们 通宵 工作 到 早上
- Chúng tôi làm việc suốt đêm đến sáng.
- 通宵 的 音乐会 很 精彩
- Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.
通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người am hiểu; người tinh thông
指精通某一方面的人
- 他 是 个 中国通
- Anh ấy là người am hiểu Trung Quốc.
- 我 需要 找 一个 历史 通
- Tôi cần tìm một người am hiểu về lịch sử.
通 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiện; gói; bức; cú (điện thoại, điện báo)
用于文书电报等
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 我 需要 写 一通 感谢信
- Tôi cần viết một bức thư cảm ơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通
✪ 1. Động từ + 得/不 + 通
bổ ngữ khả năng
- 这条 路 根本 走 不通
- Con đường này vốn dĩ không đi qua được.
- 这个 方法 行得通 吗 ?
- Biện pháp này có khả thi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
通›