tōng
volume volume

Từ hán việt: 【thông】

Đọc nhanh: (thông). Ý nghĩa là: thông; thông suốt, thông; thông đường, hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo. Ví dụ : - 下水道已经通了。 Cống đã thông rồi.. - 这个办法行不通。 Cách này không thông suốt.. - 这条路通哪里? Con đường này thông đến đâu?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thông; thông suốt

没有堵塞,可以穿过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - Cách này không thông suốt.

✪ 2. thông; thông đường

有路达到

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 路通 lùtōng 哪里 nǎlǐ

    - Con đường này thông đến đâu?

  • volume volume

    - zhè tiáo 路通 lùtōng dào 公园 gōngyuán

    - Con đường này thông đến công viên.

✪ 3. hiểu; hiểu rõ; hiểu biết; thông thạo

了解;懂得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他通 tātōng 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 通晓 tōngxiǎo duō guó 语言 yǔyán

    - Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.

✪ 4. thông nhau; liên kết nhau

互相往来;连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 沟通 gōutōng 一下 yīxià

    - Chúng ta cần trao đổi một chút.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 公司 gōngsī 串通 chuàntōng le

    - Hai công ty này đã thông đồng.

✪ 5. báo; gọi; truyền đạt; thông báo

告诉;使知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī huì 通报 tōngbào 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.

✪ 6. thông; chọc; làm thông

使不堵塞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 通一 tōngyī 通水管 tōngshuǐguǎn

    - Tôi muốn thông tắc ống nước.

  • volume volume

    - qǐng 通通 tōngtōng 这个 zhègè 管子 guǎnzǐ

    - Xin hãy làm thông cái ống này.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thuận lợi; trôi chảy

通顺

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 不通 bùtōng

    - Bài văn này viết không trôi chảy.

  • volume volume

    - xiān 这句 zhèjù huà 说通 shuōtōng

    - Bạn nói trôi chảy câu này trước đã.

✪ 2. chung; thường có; phổ thông; phổ biến

共同的;一般的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 很多 hěnduō 通性 tōngxìng

    - Họ có nhiều đặc điểm chung.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí shì 一个 yígè 通病 tōngbìng

    - Vấn đề này là một bệnh phổ biến.

✪ 3. suốt; cả; toàn bộ; tất cả

全部;整个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通宵 tōngxiāo 工作 gōngzuò dào 早上 zǎoshàng

    - Chúng tôi làm việc suốt đêm đến sáng.

  • volume volume

    - 通宵 tōngxiāo de 音乐会 yīnyuèhuì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người am hiểu; người tinh thông

指精通某一方面的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 中国通 zhōngguótōng

    - Anh ấy là người am hiểu Trung Quốc.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zhǎo 一个 yígè 历史 lìshǐ tōng

    - Tôi cần tìm một người am hiểu về lịch sử.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiện; gói; bức; cú (điện thoại, điện báo)

用于文书电报等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 一通 yítòng 电报 diànbào

    - Anh ấy nhận được một bức điện báo.

  • volume volume

    - 需要 xūyào xiě 一通 yítòng 感谢信 gǎnxièxìn

    - Tôi cần viết một bức thư cảm ơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 得/不 + 通

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这条 zhètiáo 根本 gēnběn zǒu 不通 bùtōng

    - Con đường này vốn dĩ không đi qua được.

  • volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 行得通 xíngdetōng ma

    - Biện pháp này có khả thi không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 贯通 guàntōng

    - trên dưới thông suốt

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao