volume volume

Từ hán việt: 【hợp.hiệp.cáp.hạp】

Đọc nhanh: (hợp.hiệp.cáp.hạp). Ý nghĩa là: đóng; khép; nhắm; ngậm; đậy, đồng; cùng; chung; góp; hợp lại; tụ hội, hợp; phù hợp. Ví dụ : - 他笑得合不上嘴。 Anh ấy cười không khép được miệng.. - 合上眼休息一下吧。 Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.. - 大家合力完成任务。 Mọi người chung sức hoàn thành công việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đóng; khép; nhắm; ngậm; đậy

闭;合拢(跟“开”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiào 合不上 hébùshàng zuǐ

    - Anh ấy cười không khép được miệng.

  • volume volume

    - 合上 héshàng yǎn 休息 xiūxī 一下 yīxià ba

    - Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.

✪ 2. đồng; cùng; chung; góp; hợp lại; tụ hội

聚集到一起;结合为一体(跟“分”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 合力 hélì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người chung sức hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 合心 héxīn jiù néng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng đồng lòng thì có thể thành công.

✪ 3. hợp; phù hợp

符合;适合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 不合 bùhé 实际 shíjì 情况 qíngkuàng

    - Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 不合 bùhé 胃口 wèikǒu

    - Món này không hợp với khẩu vị của tôi.

✪ 4. bằng; tốn; tổng cộng; gồm có

相当于;折合

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 四十 sìshí

    - Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.

  • volume volume

    - 市斤 shìjīn 500

    - Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả; toàn; tất cả

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • volume volume

    - 合城 héchéng de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc của toàn thành phố này rất đẹp.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp (nốt nhạc dân tộc Trung Quốc)

我国民族音乐中的传统记音符号

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 发音 fāyīn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.

  • volume volume

    - 合能 hénéng 增强 zēngqiáng 节奏 jiézòu

    - Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.

✪ 2. họ Hợp

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 名字 míngzi 叫合华 jiàohéhuá

    - Tên của anh ấy là Hợp Hoa.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Hợp là giáo viên của tôi.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; cùng nhau

共同;一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Mọi người cùng theo đuổi ước mơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合将 héjiāng 困难 kùnnán

    - Họ sẽ cùng vượt qua khó khăn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 合 + 上/ 起/ 紧

Ví dụ:
  • volume

    - 他合起 tāhéqǐ le 书本 shūběn

    - Anh ấy đóng cuốn sách lại.

  • volume

    - 嘴合 zuǐhé 上别 shàngbié 说话 shuōhuà

    - Ngậm miệng lại đừng nói nữa.

✪ 2. 合 + 得/不 +上/拢/起来

Ví dụ:
  • volume

    - 扇门 shànmén 合不上 hébùshàng

    - Cánh cửa đó không đóng lại được.

  • volume

    - 这个 zhègè 盖子 gàizi 合得 hédé shàng

    - Cái nắp này có thể đóng được.

  • volume

    - 这两块 zhèliǎngkuài 总合 zǒnghé 不拢 bùlǒng

    - Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 合 + 在 一起

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 合在一起 hézàiyìqǐ 学习 xuéxí hěn 认真 rènzhēn

    - Chúng tôi kết hợp với nhau học tập, rất chăm chỉ.

  • volume

    - 大家 dàjiā 合在一起 hézàiyìqǐ 做事 zuòshì 效率高 xiàolǜgāo

    - Mọi người kết hợp với nhau làm việc, hiệu suất cao.

✪ 4. 合 + Tân ngữ (胃口/ 心意/ 规定)

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 礼物 lǐwù 不合 bùhé de 心意 xīnyì

    - Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.

  • volume

    - 这份 zhèfèn 饭合 fànhé 大家 dàjiā de 胃口 wèikǒu

    - Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • volume volume

    - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng shì tóng xīn de 合金 héjīn

    - đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao