xiè
volume volume

Từ hán việt: 【tạ】

Đọc nhanh: (tạ). Ý nghĩa là: cảm tạ; cảm ơn, từ chức, cự tuyệt; chối từ; từ chối. Ví dụ : - 我非常感谢你的帮助。 Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.. - 我们感谢老师的指导。 Chúng tôi cảm ơn sự chỉ dạy của thầy cô.. - 他年老体衰主动谢职。 Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. cảm tạ; cảm ơn

感谢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常感谢 fēichánggǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感谢 gǎnxiè 老师 lǎoshī de 指导 zhǐdǎo

    - Chúng tôi cảm ơn sự chỉ dạy của thầy cô.

✪ 2. từ chức

辞去官职

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年老体衰 niánlǎotǐshuāi 主动 zhǔdòng 谢职 xièzhí

    - Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.

  • volume volume

    - yīn 健康 jiànkāng 问题 wèntí 提出 tíchū 谢职 xièzhí

    - Vì vấn đề sức khỏe, ông ấy xin từ chức.

✪ 3. cự tuyệt; chối từ; từ chối

推辞;拒绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谢绝 xièjué le 所有 suǒyǒu 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy từ chối tất cả lời mời.

  • volume volume

    - 礼貌 lǐmào 谢绝 xièjué le 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.

✪ 4. cáo biệt; từ biệt

辞别;离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 朋友 péngyou 道谢 dàoxiè hòu 离开 líkāi le

    - Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 谢别 xièbié 主人 zhǔrén hòu 回家 huíjiā le

    - Chúng tôi từ biệt chủ nhà rồi về nhà.

✪ 5. rụng; rơi (hoa; lá)

凋落;脱落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān dào le 树叶 shùyè 开始 kāishǐ 谢落 xièluò

    - Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.

✪ 6. nhận lỗi; tạ lỗi; xin lỗi

认错;表示歉意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谢过 xièguò le 所有 suǒyǒu de 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã xin lỗi về tất cả những hiểu lầm.

  • volume volume

    - wèi 昨天 zuótiān de 行为 xíngwéi 谢罪 xièzuì

    - Tôi tạ lỗi vì hành vi ngày hôm qua.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tạ

贵姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn nín xìng xiè ma

    - Xin hỏi bạn có phải họ Tạ không?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 谢姓 xièxìng 人家 rénjiā

    - Ở đây có nhà họ Tạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • volume volume

    - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • volume volume

    - 客气 kèqi gēn shuō 谢谢 xièxie

    - Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn giáo viên.

  • volume volume

    - 婉谢 wǎnxiè le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • volume volume

    - duì 员工 yuángōng de 努力 nǔlì 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.

  • volume volume

    - xiàng 朋友 péngyou 道谢 dàoxiè hòu 离开 líkāi le

    - Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao