guān
volume volume

Từ hán việt: 【quan.loan】

Đọc nhanh: (quan.loan). Ý nghĩa là: tắt; đóng; khép; đóng lại; đậy kín; bịt kín, tắt (máy móc, thiết bị điện), giam; nhốt; giam giữ; bỏ nhốt; bỏ tù. Ví dụ : - 他关上了窗户。 Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.. - 她把门关上了。 Cô ấy đã đóng cửa lại.. - 离开教室要关灯。 Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. tắt; đóng; khép; đóng lại; đậy kín; bịt kín

闭;使开着的东西合上(跟“开”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关上 guānshàng le 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.

  • volume volume

    - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Cô ấy đã đóng cửa lại.

✪ 2. tắt (máy móc, thiết bị điện)

使开动的机器、电气设备等停止工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 离开 líkāi 教室 jiàoshì yào 关灯 guāndēng

    - Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.

  • volume volume

    - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

✪ 3. giam; nhốt; giam giữ; bỏ nhốt; bỏ tù

拘禁;放在里面不让出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér guān zài 笼子 lóngzi

    - Con chim bị nhốt trong lồng.

  • volume volume

    - 监狱 jiānyù shì guān 犯人 fànrén de

    - Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.

✪ 4. đóng cửa; ngừng hoạt động; bị phá sản

停止营业;歇业

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā 店铺 diànpù 已经 yǐjīng 关门 guānmén le

    - Cửa hàng đó đã đóng cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工厂 gōngchǎng 关停 guāntíng le

    - Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.

✪ 5. liên quan; vướng víu; dính dáng; dính líu

牵涉;牵挂

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 决定 juédìng guān 什么 shénme shì

    - Quyết định của bạn dính dáng gì đến tôi?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 我们 wǒmen 无关 wúguān

    - Dự án này không liên quan đến chúng tôi.

✪ 6. lĩnh; nhận; lãnh

领取(薪饷)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 去关 qùguān 津贴 jīntiē

    - Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

✪ 7. xuyên suốt

贯穿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 线关 xiànguān 整个 zhěnggè 系统 xìtǒng

    - Sợi dây này xuyên suốt toàn bộ hệ thống.

  • volume volume

    - 主旋律 zhǔxuánlǜ guān 整场 zhěngchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.

khi là Danh từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. cửa quan; cửa khẩu

在险要地方或边境出入口设立的守卫处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关口 guānkǒu 检查 jiǎnchá hěn 严格 yángé

    - Cửa khẩu kiểm tra rất nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 货物 huòwù zài 关口 guānkǒu bèi 检查 jiǎnchá

    - Hàng hóa được kiểm tra tại cửa khẩu.

✪ 2. cửa ải (thời điểm khó khăn)

比喻不易度过的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通过 tōngguò 最后 zuìhòu 一道 yīdào guān

    - Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.

  • volume volume

    - 这关 zhèguān 难过 nánguò dàn 放弃 fàngqì

    - Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

✪ 3. chìa khoá; mấu chốt; điểm then chốt

主要因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 问题 wèntí de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Đây là mấu chốt của vấn đề.

✪ 4. hải quan

对进出口货物查验并征税的机构

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 去关 qùguān 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.

  • volume volume

    - guān 正在 zhèngzài 检查 jiǎnchá 这些 zhèxiē 货物 huòwù

    - Hải quan đang kiểm tra lô hàng này.

✪ 5. ngoại ô; vùng ven

关厢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • volume volume

    - 关厢 guānxiāng de 生活 shēnghuó 比较 bǐjiào 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.

✪ 6. liên quan; quan hệ

人与人或事物与事物之间的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事 zhèshì 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 关有 guānyǒu 什么 shénme 变化 biànhuà

    - Quan hệ của các bạn có thay đổi gì không?

✪ 7. cái chốt; chốt cửa; then cửa

门闩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè mén de 关坏 guānhuài le

    - Cái chốt cửa này bị hỏng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 门闩 ménshuān

    - Chúng ta cần sửa cái then cửa.

✪ 8. khớp

中医指关上脉(人体的关键部位之一)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 肘关 zhǒuguān

    - Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.

  • volume volume

    - 老年人 lǎoniánrén 关节 guānjié 容易 róngyì 发炎 fāyán

    - Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.

✪ 9. Sơn Hải Quan

特指山海关

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山海关 shānhǎiguān yǒu 很长 hěnzhǎng 历史 lìshǐ

    - Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 山海关 shānhǎiguān 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.

✪ 10. họ Quan

Ví dụ:
  • volume volume

    - guān 先生 xiānsheng zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Ông Quan làm việc tại công ty.

  • volume volume

    - guān 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Quan là thầy giáo của tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 闭 vs 关

Giải thích:

Giống:
- Nghĩa của hai từ đều là đóng.
Khác:
- "" là động từ, "" vừa là động từ vừa là danh từ, nghĩa của động từ "" và ""giống nhau nhưng đối tượng đề cập tới khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 黄道 huángdào 十二 shíèr 星座 xīngzuò 占星术 zhānxīngshù 有关 yǒuguān

    - Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 逐渐 zhújiàn 降温 jiàngwēn

    - Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 很深 hěnshēn

    - Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 吸引 xīyǐn le 全球 quánqiú de 关注 guānzhù

    - World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao