Đọc nhanh: 开拔 (khai bạt). Ý nghĩa là: xuất phát; di chuyển; chuyển quân; chuyển động; xê dịch; bắt đầu lên đường. Ví dụ : - 第三天 拂曉前,部队开拔了。 trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
开拔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất phát; di chuyển; chuyển quân; chuyển động; xê dịch; bắt đầu lên đường
(军队) 由驻地或休息处出发
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拔
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 部队 凌晨 开拔 了
- Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
拔›