luò
volume volume

Từ hán việt: 【lạc】

Đọc nhanh: (lạc). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rớt, xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống, hạ xuống; giảm; thả; buông. Ví dụ : - 苹果从树上落了。 Quả táo rơi từ trên cây xuống.. - 石头自山顶落下来。 Đá từ đỉnh núi rơi xuống.. - 温度正在逐渐落低。 Nhiệt độ đang giảm dần.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. rơi; rụng; rớt

物体因失去支持而下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ cóng 树上 shùshàng luò le

    - Quả táo rơi từ trên cây xuống.

  • volume volume

    - 石头 shítou 山顶 shāndǐng 落下来 luòxiàlai

    - Đá từ đỉnh núi rơi xuống.

✪ 2. xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống

下降

Ví dụ:
  • volume volume

    - 温度 wēndù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 落低 luòdī

    - Nhiệt độ đang giảm dần.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 不停 bùtíng 往落 wǎngluò jiàng

    - Mực nước giảm xuống không ngừng .

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 近年 jìnnián 持续 chíxù 落着 luòzhe

    - ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hạ xuống; giảm; thả; buông

使下降

Ví dụ:
  • volume volume

    - luò 声音 shēngyīn 说话 shuōhuà

    - Cô ấy hạ thấp giọng nói.

  • volume volume

    - 落下 làxià 车窗 chēchuāng 透气 tòuqì

    - Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.

✪ 4. sa sút; suy đồi; suy sụp; suy tàn

衰败;飘零

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎能 zěnnéng 沦落 lúnluò 至此 zhìcǐ

    - Sao bạn lại sa sút đến mức này.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 渐渐 jiànjiàn 走向 zǒuxiàng 衰落 shuāiluò

    - Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.

✪ 5. rớt lại; tụt lại

遗留在后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì luò 大家 dàjiā hòu

    - Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù 落后 luòhòu miàn le

    - Anh ấy đi bộ bị rớt lại phía sau.

✪ 6. lưu lại; dừng lại

停留; 留下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • volume volume

    - 无处 wúchǔ 可以 kěyǐ 落脚 luòjiǎo

    - Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.

✪ 7. thuộc về

归属

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián 最终 zuìzhōng luò shǒu

    - Số tiền này cuối cùng thuộc về anh ấy.

  • volume volume

    - 房产 fángchǎn luò de 名下 míngxià le

    - Tài sản đứng tên cô ấy.

✪ 8. đạt được; được; nhận được

得到

Ví dụ:
  • volume volume

    - luò le 一笔 yībǐ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 他落 tāluò le 一个 yígè hǎo 名次 míngcì

    - Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.

✪ 9. viết

用笔写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落字 luòzì 工整 gōngzhěng yòu 漂亮 piàoliàng

    - Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.

  • volume volume

    - 落得 luòde 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.

✪ 10. rơi vào; sa vào; lâm vào (thế bất lợi)

跌入;陷入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落进 luòjìn 沼泽地 zhǎozédì

    - Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.

  • volume volume

    - 落进 luòjìn 危险 wēixiǎn 局面 júmiàn

    - Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ dừng lại

停留的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此处 cǐchù shì de 落地 luòdì

    - Đây là nơi dừng chân của anh ấy.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì de luò suǒ

    - Đây là nơi dừng chân của tôi.

✪ 2. nơi cư trú

聚居的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 村民 cūnmín de 落处 luòchù

    - Đây là nơi cư trú của dân làng.

  • volume volume

    - 那儿 nàér shì 工人 gōngrén de 落处 luòchù

    - Kia là nơi cư trú của công nhân.

✪ 3. họ Lạc

Ví dụ:
  • volume volume

    - luò 先生 xiānsheng shì wèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là một giáo viên.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 掉 vs 落 vs 落

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa là mất đi, lạc mất.
Khác:
- "" chủ thể hành động là người ( 了钱包:rơi mất ví tiền, 落了三课:bỏ lỡ ba tiết học).
"" không có ý ngĩa là mất đi; có thể là chủ thể hành động (落下窗帘), cũng có thể không phải là chủ thể hành động (太阳落了).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao