Đọc nhanh: 落 (lạc). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rớt, xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống, hạ xuống; giảm; thả; buông. Ví dụ : - 苹果从树上落了。 Quả táo rơi từ trên cây xuống.. - 石头自山顶落下来。 Đá từ đỉnh núi rơi xuống.. - 温度正在逐渐落低。 Nhiệt độ đang giảm dần.
落 khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. rơi; rụng; rớt
物体因失去支持而下来
- 苹果 从 树上 落 了
- Quả táo rơi từ trên cây xuống.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
✪ 2. xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống
下降
- 温度 正在 逐渐 落低
- Nhiệt độ đang giảm dần.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hạ xuống; giảm; thả; buông
使下降
- 她 落 低 声音 说话
- Cô ấy hạ thấp giọng nói.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
✪ 4. sa sút; suy đồi; suy sụp; suy tàn
衰败;飘零
- 你 怎能 沦落 至此
- Sao bạn lại sa sút đến mức này.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
✪ 5. rớt lại; tụt lại
遗留在后面
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 他 走路 落后 面 了
- Anh ấy đi bộ bị rớt lại phía sau.
✪ 6. lưu lại; dừng lại
停留; 留下
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
✪ 7. thuộc về
归属
- 这笔 钱 最终 落 他 手
- Số tiền này cuối cùng thuộc về anh ấy.
- 房产 落 她 的 名下 了
- Tài sản đứng tên cô ấy.
✪ 8. đạt được; được; nhận được
得到
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 他落 了 一个 好 名次
- Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.
✪ 9. viết
用笔写
- 他 落字 工整 又 漂亮
- Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
✪ 10. rơi vào; sa vào; lâm vào (thế bất lợi)
跌入;陷入
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 她 落进 危险 局面
- Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.
落 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ dừng lại
停留的地方
- 此处 是 他 的 落地
- Đây là nơi dừng chân của anh ấy.
- 这里 是 我 的 落 所
- Đây là nơi dừng chân của tôi.
✪ 2. nơi cư trú
聚居的地方
- 这是 村民 的 落处
- Đây là nơi cư trú của dân làng.
- 那儿 是 工人 的 落处
- Kia là nơi cư trú của công nhân.
✪ 3. họ Lạc
姓
- 落 先生 是 位 老师
- Ông Lạc là một giáo viên.
So sánh, Phân biệt 落 với từ khác
✪ 1. 掉 vs 落 vs 落
Giống:
- "掉" và "落" đều có ý nghĩa là mất đi, lạc mất.
Khác:
- "掉" chủ thể hành động là người ( 掉 了钱包:rơi mất ví tiền, 落了三课:bỏ lỡ ba tiết học).
"落" không có ý ngĩa là mất đi; có thể là chủ thể hành động (落下窗帘), cũng có thể không phải là chủ thể hành động (太阳落了).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›