Đọc nhanh: 老底子 (lão để tử). Ý nghĩa là: tổ chấy.
老底子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老底子
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他们 炬 了 老房子
- Họ đã đốt ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
底›
老›